Phiên âm : jīnguó.
Hán Việt : cân quắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 鬚眉, .
巾幗英雄.
♦Khăn bịt đầu của đàn bà thời xưa.♦Khổng Minh 孔明 đánh Tư Mã Ý 司馬懿. Ý không chịu ra đánh, Khổng Minh sai người gửi khăn bịt đầu đàn bà cho Ý, để hạ nhục. Sau, cân quắc 巾幗 chỉ đàn bà.