Phiên âm : wū zhù.
Hán Việt : vu chúc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以歌舞娛神、能通鬼神的人。晉.干寶《搜神記》卷一九:「或與人夢, 或下諭巫祝, 欲得啗童女年十二三者。」