VN520


              

峰林

Phiên âm : fēng lín.

Hán Việt : phong lâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

在石灰岩分布地區, 因水流的侵蝕等作用, 形成一系列突出奇異的山峰。以大陸地區廣西的桂林、陽朔為典型代表。