Phiên âm : fēng lín.
Hán Việt : phong lâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
在石灰岩分布地區, 因水流的侵蝕等作用, 形成一系列突出奇異的山峰。以大陸地區廣西的桂林、陽朔為典型代表。