VN520


              

屋漏偏逢連夜雨

Phiên âm : wū lòu piān féng lián yè yǔ.

Hán Việt : ốc lậu thiên phùng liên dạ vũ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻接連碰到倒楣的事。例他才被車撞, 錢包又被扒走, 真是屋漏偏逢連夜雨。
比喻倒楣的事接連不斷的發生。也作「破屋又遭連夜雨」、「屋漏更遭連夜雨」。


Xem tất cả...