Phiên âm : jú shù.
Hán Việt : cục thúc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
限制拘束。唐.柳宗元〈與裴塤書〉:「且天下熙熙而獨呻吟者四五人, 何其伏裕者博, 而局束者寡, 其為不一徵也何哉?」宋.蘇軾〈仙都山鹿〉詩:「日月何促促, 塵世苦局束。」