Phiên âm : jú cù.
Hán Việt : cục xúc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 從容, .
房間太局促, 走動不便.
♦Khí lượng nhỏ nhen.♦Chật hẹp. ◎Như: thành quách ti tiểu cục xúc 城郭卑小局促 thành quách thấp bé chật hẹp.♦Không an thích, như có gì bó buộc.♦Ngắn ngủi. ◎Như: nhân sinh cục xúc 人生局促 đời người ngắn ngủi.♦§ Cũng viết là: 侷促, 跼促.