Phiên âm : zūn chēng.
Hán Việt : tôn xưng.
Thuần Việt : tôn; tôn xưng .
tôn; tôn xưng (gọi tôn kính)
尊敬地称呼
zūnchēng tā wèi lǎoshī.
tôn anh ấy làm thầy
tôn xưng; cách gọi kính trọng (gọi người mà mình tôn kính)
对人尊敬的称呼
范老是同志们对他的尊称.
fànlǎo shì tóngzhì men dùi tā de zūnchēng.
Lão Phạm