Phiên âm : zūn dà jūn.
Hán Việt : tôn đại quân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱謂。對他人父親的敬稱。《晉書.卷四九.謝鯤傳》:「溫嶠嘗謂鯤子尚曰:『尊大君豈惟識量淹遠, 至於神鑒沉深, 雖諸葛瑾之喻孫權不過也。』」