VN520


              

專利

Phiên âm : zhuān lì.

Hán Việt : chuyên lợi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

專利權

♦Quyền lợi chiếm lấy riêng (cho một đoàn thể hay cho một người).
♦Chuyên nhất bén nhạy. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Nhân sanh tiểu ấu, tinh thần chuyên lợi 人生小幼, 精神專利 (Miễn học 勉學) Người ta khi bé thơ, tinh thần (còn) chuyên nhất bén nhạy.
♦Quyền được hưởng lợi ích, trong một thời gian nhất định, dành cho người sáng tạo phát minh (luật pháp).


Xem tất cả...