Phiên âm : fēng mén.
Hán Việt : phong môn.
Thuần Việt : niêm phong cửa.
niêm phong cửa
在门上贴上封条,禁止开启
(封门儿)把话说死不再改变;封口2.
几句话他就封了门儿.
jījùhuà tā jìu fēng le ménér.
anh ấy nói mấy câu thì không nói nữa.
dán cửa lại; bịt cửa lại (thời xưa khi nhà có người già chết, dùng giấy trắ