Phiên âm : fēng shàn.
Hán Việt : phong thiện.
Thuần Việt : phong thiện .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
phong thiện (thời xưa chỉ vua chúa lên núi Thái Sơn cúng tế trời đất.). 古代帝王上泰山祭祀天地.