Phiên âm : fēng guān xǔ yuàn.
Hán Việt : phong quan hứa nguyện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
答應與人名利地位以誘使他人替自己賣命。如:「他常用封官許願的方法來激勵他的部屬們, 以期達到更高的工作效率。」