Phiên âm : fēng qī yìn zǐ.
Hán Việt : phong thê ấm tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時稱人貴顯之語。表示妻子因丈夫受封典, 兒子因父親受護襲位。《孤本元明雜劇.哭存孝.第二折》:「你孩兒多虧了阿媽抬舉成人, 封妻廕子。」也作「蔭子封妻」。