Phiên âm : bǎo zuò.
Hán Việt : bảo tòa.
Thuần Việt : ngai vàng; bảo toạ.
ngai vàng; bảo toạ (chỉ chỗ ngồi của vua hoặc thần Phật). 指帝王或神佛的座位.
♦Vốn chỉ chỗ vua hoặc thần Phật ngồi. Sau phiếm chỉ chỗ ngồi cao quý. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: Nga nga bảo tọa, Úc úc danh hương 峨峨寶座, 郁郁名香 (Đại pháp tụng 大法頌).