Phiên âm : níng xīn.
Hán Việt : ninh hinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Này, như thế này. § Cũng như nói như thử 如此. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Vi vấn Trung Hoa học đạo giả, Kỉ nhân hùng mãnh đắc ninh hinh? 為問中華學道者, 幾人雄猛得寧馨? (Tặng Nhật Bổn tăng Trí Tàng 贈日本僧智藏).