Phiên âm : níng mì.
Hán Việt : ninh mật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
安定、平靜。例寧謐的夜晚, 正是讀書的最佳時刻。安定、平靜。《周書.卷二.文帝紀下》:「俾九服寧謐, 誠賴翊贊之功。」《新唐書.卷一○五.褚遂良傳》:「發哀大告, 內外寧謐。」