Phiên âm : níng sǐ bù cóng.
Hán Việt : ninh tử bất tòng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
寧願死也不屈服順從。如:「不管你如何威脅利誘, 我寧死不從。」《宋史.卷四六○.列女列傳.謝泌妻》:「盜起, 焚里舍殺人, 遠近逃避。姑疾篤不能去, 侯號泣姑側。盜逼之, 侯曰:『寧死不從。』盜刃之, 仆溝中。」