VN520


              

寄託

Phiên âm : jì tuō .

Hán Việt : kí thác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 委托, .

Trái nghĩa : , .

♦Ủy thác, phó thác.
♦Gởi gắm (tình ý, tâm sự, hoài bão... qua tác phẩm văn chương, nghệ thuật). ◇Vương Hi Chi 王羲之: Hoặc nhân kí sở thác, phóng lãng hình hài chi ngoại 或因寄所託, 放浪形骸之外 (Lan Đình tập tự 蘭亭集序) Có người gởi gắm tâm tình vào đó mà phóng lãng ở ngoài hình hài.
♦Nương nhờ, an thân. ◇Sở từ 楚辭: Liệt Tử ẩn thân nhi cùng xử hề, thế mạc khả dĩ kí thác 列子隱身而窮處兮, 世莫可以寄託 (Đông Phương Sóc 東方朔, Thất gián 七諫, Mậu gián 謬諫) Liệt Tử ẩn thân ở nơi hẻo lánh xa xôi, vì trên đời không có chỗ để có thể nương nhờ.


Xem tất cả...