VN520


              

寄寓

Phiên âm : jì yù.

Hán Việt : kí ngụ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

寄寓他鄉.

♦Lữ quán, quán trọ. ◇Quốc ngữ 國學: Ti lí bất thụ quán, quốc vô kí ngụ 妾本長安人, 父母貧, 攜妾寄寓平, 手藝營生 (Chu ngữ trung 周語中).
♦Ở tạm thời. § Cũng nói là kí cư 寄居. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Thiếp bổn Trường An nhân, phụ mẫu bần, huề thiếp kí ngụ Bình, thủ nghệ doanh sanh 如欲偶吾者, 必先投詩, 吾當自擇 (Quyển tứ).
♦Nơi ở tạm.
♦Gởi gắm (tình ý, tâm sự, hoài bão... qua tác phẩm văn chương, nghệ thuật). ◇Tân Văn Phòng 辛文房: Từ đa kí ngụ tỉ hứng chi tác, vô bất tri danh 辭多寄寓比興之作, 無不知名 (Đường tài tử truyện 唐才子傳, Vương Cốc 王轂).


Xem tất cả...