Phiên âm : kè zhǎng.
Hán Việt : khách trường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
對旅客的敬稱。《永樂大典戲文三種.張協狀元.第八出》:「喂!客長, 相待過嶺歇子。」《清平山堂話本.陳巡檢梅嶺失妻記》:「店小二問曰:『客長有何勾當。』」