Phiên âm : nìng kě.
Hán Việt : trữ khả.
Thuần Việt : thà rằng; thà .
thà rằng; thà (thường dùng với ''与其'' ở câu trước)
表示比较两方面的利害得失后选取的一面(往往跟上文的''与其''或下文的''也不''相呼应)
yǔqí zài zhè'er děng chē, nìngkě zǒuzhe qù.
ở đây đợi xe thì thà rằng đi bộ còn hơn.
他宁可自己吃点亏,也不叫亏了人.