Phiên âm : xué bù.
Hán Việt : học bộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.學習走路。如:「幼兒多在一歲半時開始學步。」2.模仿別人。參見「邯鄲學步」條。清.嚴復〈甲辰出都呈同里諸公〉詩:「江山如此人亦然, 學步羞稱時世賢。」