Phiên âm : xué fèng.
Hán Việt : học bổng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.官府發給生員的錢。元.朱德潤〈德政碑〉詩:「城中書生無學俸, 但得錢多作好頌。」2.舊時教師的薪俸。如:「因這學校學俸高, 所以吸引許多名師大儒。」