Phiên âm : xué bàn.
Hán Việt : học bạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
在求學期間的伙伴, 通常指同屆同學。後亦稱同一家族的同年級同學為「學伴」。也作「學友」。