Phiên âm : jì cháng pǐ.
Hán Việt : quý thường phích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
宋代陳慥, 字季常, 好賓客, 喜歡畜養聲妓, 但對他老婆的凶悍善妒非常懼怕。見宋.洪邁《容齋三筆.卷三.陳季常》。後用以比喻懼內、怕老婆的毛病。如:「表面上他呼風喚雨, 不可一世, 實際上卻有嚴重的季常癖。」也作「季常之懼」。