Phiên âm : jì yǎ mǎi lín.
Hán Việt : quý nhã mãi lân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
南朝梁時宋季雅為了與呂僧珍為鄰, 不惜重金購買宅院。見《南史.卷五六.呂僧珍傳》。後多用於指揀選鄰居, 擇地而處。