VN520


              

嬰兒

Phiên âm : yīng ér.

Hán Việt : anh nhi.

Thuần Việt : trẻ sơ sinh; hài nhi.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

trẻ sơ sinh; hài nhi. 不滿一歲的小孩兒.

♦Trẻ sơ sinh. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Ngã độc bạc hề kì vị triệu, như anh nhi chi vị hài 我獨泊兮其未兆, 如嬰兒之未孩 (Chương 20) Riêng ta lặng lẽ hề chẳng có dấu vết, như trẻ sơ sinh chưa biết cười.
♦Đạo gia gọi duyên 鉛 (chất chì) là anh nhi 嬰兒. § Thủy ngân 水銀 gọi là sá nữ 奼女. ◇Tây du kí 西遊記: Anh nhi sá nữ phối âm dương, Duyên hống tương đầu phân nhật nguyệt 嬰兒奼女配陰陽, 鉛汞相投分日月 (Đệ thập cửu hồi).