Phiên âm : niáng er men.
Hán Việt : nương nhân môn.
Thuần Việt : các bà các chị.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
các bà các chị长辈妇女和男女晚辈合称đàn bà (có ý khinh thường, có thể dùng cho số ít)称成年妇女(含轻蔑意,可以用于单数)vợ妻子