VN520


              

姿態

Phiên âm : zī tài.

Hán Việt : tư thái.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 姿勢, .

Trái nghĩa : , .

姿態優美

♦Dáng vẻ và thái độ. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: Thông tuệ quá nhân, tư thái xuất chúng 聰慧過人, 姿態出眾 (Phong nguyệt thụy tiên đình 風月瑞仙亭).
♦Hình dạng bày hiện ra của sự vật. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Giá hoa khước kì quái, kiến nhân lai khán, tư thái dũ diễm 這花卻奇怪, 見人來看, 姿態愈豔 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
♦Cái hay đẹp bày tỏ ra (thơ văn, thư họa). ◇Tô Thức 蘇軾: Văn lí tự nhiên, tư thái hoành sanh 文理自然, 姿態橫生 (Đáp tạ Dân Sư thư 答謝民師書).
♦Phong tục và khí độ. ◎Như: chỉ yếu song phương đô năng tư thái cao nhất điểm, mâu thuẫn tựu dung dị giải quyết liễu 只要雙方都能姿態高一點, 矛盾就容易解決了.