Phiên âm : jiān qiǎo .
Hán Việt : gian xảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 奸詐, .
Trái nghĩa : , .
♦Gian trá, xảo quyệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng Hạo gian xảo chuyên quyền, nãi Linh Đế thì thập thường thị dã 黃皓奸巧專權, 乃靈帝時十常侍也 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Hoàng Hạo gian trá chuyên quyền; chẳng khác gì lũ mười quan thường thị đời vua Linh Đế.