Phiên âm : nǚ huā.
Hán Việt : nữ hoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
女孩兒。花或為孩的音誤。《金瓶梅》第七回:「這婆子守寡了三四十年, 男花女花都無, 只靠姪男姪女養活。」