Phiên âm : duó xí tán jīng.
Hán Việt : đoạt tịch đàm kinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本指群臣間能說經者, 互相辯難, 辯勝者奪取他人的坐席。典出《後漢書.卷七九.戴憑傳》。後指在公開辯論中壓倒眾人, 獲得勝利。