Phiên âm : duó qì.
Hán Việt : đoạt khí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
因懾於聲威而喪失勇氣。《三國志.卷一七.魏書.張遼傳》:「權人馬皆披靡, 無敢當者。自旦戰至日中, 吳人奪氣。」《梁書.卷九.曹景宗傳》:「景宗等器甲精新, 軍儀甚盛, 魏人望之奪氣。」