Phiên âm : jiā páo.
Hán Việt : giáp bào.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Áo dài (trường y 長衣) không có lớp lót bông. ◎Như: tại đại lãnh thiên lí, tha nhất điểm dã bất phạ lãnh, chỉ đa xuyên nhất kiện giáp bào, tiện tại tuyết địa lí cán hoạt 在大冷天裡, 他一點也不怕冷, 只多穿一件夾袍, 便在雪地裡幹活.