Phiên âm : tài qiū dào guǎng.
Hán Việt : thái khâu đạo quảng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
太丘, 東漢陳寔曾為太丘長, 世稱「陳太丘」。太丘道廣語出《後漢書.卷六八.許劭傳》:「太丘道廣, 廣則難周。」比喻人交游很廣。