VN520


              

大膽

Phiên âm : dà dǎn.

Hán Việt : đại đảm.

Thuần Việt : gan dạ, to gan.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

大膽革新

♦Gan dạ, không biết sợ, có dũng khí.
♦To gan lớn mật, không kiêng nể gì hết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhĩ thị na cá sao công, trực nhẫm đại đảm! 你是那個梢公, 直恁大膽 (Đệ tam thập thất hồi) Này lão lái đò, có to gan lớn mật làm càn thì bảo!
♦Cả gan, mạo muội (lời nói khiêm). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vương bà chỉ trương Vũ Đại xuất khứ liễu, tiện tẩu quá hậu môn lai khiếu đạo: Nương tử, lão thân đại đảm ... 王婆只張武大出去了, 便走過後門來叫道: 娘子, 老身大膽 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vương bà chỉ ngóng chờ Võ Đại đi khỏi, liền chạy sang cửa sau gọi: Nương tử ơi! Già này mạo muội ...
♦☆Tương tự: đẩu đảm 斗膽, dũng cảm 勇敢.
♦★Tương phản: đảm tiểu 膽小, khiếp nọa 怯懦.


Xem tất cả...