Phiên âm : dà dào.
Hán Việt : đại đạo.
Thuần Việt : người thụt két; người tham ô.
1. người thụt két; người tham ô. 盜竊財物眾多或盜竊活動猖獗的人.
♦Kẻ trộm cướp.
♦Chỉ bọn cường đạo.
♦Chỉ người đoạt ngôi soán vị. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Viêm chánh trung vi, đại đạo di quốc 炎正中微, 大盜移國 (Quang Vũ đế kỉ tán 光武帝紀贊).