VN520


              

大概

Phiên âm : dà gài.

Hán Việt : đại khái.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

他嘴上不說, 心里卻捉摸了個大概.

♦Khái quát, đại thể, sơ lược, sơ qua. ☆Tương tự: đại để 大抵, ước lược 約略. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia 大概點了一點數目單冊, 問了來昇媳婦幾句話, 便坐車回家 (Đệ thập tứ hồi) Kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.
♦Khoảng, chừng (không chính xác). ◎Như: tha đại khái hữu ngũ thập tuế 他大概有五十歲 ông ấy khoảng năm mươi tuổi.
♦Rất có thể, có lẽ. ◎Như: thính khẩu âm, tha đại khái thị Quảng Đông nhân 聽口音, 他大概是廣東人 nghe giọng nói, có lẽ anh ấy là người Quảng Đông.
♦Thông thường, phổ thông.


Xem tất cả...