Phiên âm : duō zuǐ ráo shé.
Hán Việt : đa chủy nhiêu thiệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
多言多語, 不該說而說。《平妖傳》第二回:「那個多嘴饒舌的, 閒在那裡不去打瞌睡, 卻去報新聞, 搬起這樣是非。」也作「多嘴多舌」、「多嘴擦舌」。