Phiên âm : xià lìng shí jiān.
Hán Việt : hạ lệnh thì gian.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
較標準時間撥快一小時。一般自初夏始至秋季止實施, 目的在於充分利用日光, 以節約能源。美國於西元1916年開始實施。直至第二次世界大戰後, 很多國家才相繼施行。 △日光節約時間即「日光節約時間」。參見「日光節約時間」條。