Phiên âm : yā wàn.
Hán Việt : áp mạn.
Thuần Việt : trồng bằng dây.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
trồng bằng dây (một phương pháp trồng trọt). (壓蔓兒)把瓜類等作物匍匐在地面上的蔓每隔一定距離用土壓住. 壓蔓可以防止蔓被大風或動物折斷, 并能促使蔓上長出不定根, 多吸收養分.