Phiên âm : zhuì qín.
Hán Việt : trụy cầm .
Thuần Việt : đàn truỵ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đàn truỵ. 弦樂器, 有蟒皮面和桐木板面兩種. 前者琴筒像四胡而較短, 后者琴筒像小三弦. 原來是河南墜子的專用樂器, 后來逐漸用于其他曲藝、戲曲等. 也叫墜子、墜胡、二弦.