Phiên âm : jìng dì.
Hán Việt : cảnh địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
處于孤立的境地.
♦Tình huống, tình cảnh. ◎Như: ngã môn mục tiền đích cảnh địa thập phần nguy cấp 我們目前的境地十分危急.