Phiên âm : tǎ lín.
Hán Việt : tháp lâm .
Thuần Việt : tháp lâm.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. tháp lâm (quần thể mộ hình tháp của những người tu hành, thường toạ lạc gần chùa chiền). 僧人的塔形墓群, 多坐落在寺廟附近.