VN520


              

塔林

Phiên âm : tǎ lín.

Hán Việt : tháp lâm .

Thuần Việt : tháp lâm.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. tháp lâm (quần thể mộ hình tháp của những người tu hành, thường toạ lạc gần chùa chiền). 僧人的塔形墓群, 多坐落在寺廟附近.


Xem tất cả...