Phiên âm : tǎ jiān shang gōng dé.
Hán Việt : tháp tiêm thượng công đức.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻快要完成的工作。《醒世恆言.卷七.錢秀才錯占鳳凰儔》:「這是個權宜之術。賢弟須知, 塔尖上功德, 休得固辭。」