Phiên âm : bào guān qiú.
Hán Việt : báo quan tù.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻被名利慾望所羈絆而無法得到自由的人。元.范子安《竹葉舟》第二折:「枉了俺這大羅仙來度脫你個報官囚, 空笑殺城南老柳。」也作「抱官囚」。