Phiên âm : bào rě.
Hán Việt : báo nhạ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
衙門裡官吏升堂或下堂時, 差役都要吶喊, 稱為「報喏」。元.關漢卿《望江亭》第二折:「不聽的報喏聲齊, 大古裡坐衙來恁時節不退。」也稱為「喊堂威」。