VN520


              

報償

Phiên âm : bào cháng.

Hán Việt : báo thường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

報答和補償。例他熱心助人, 從不要求任何報償。
1.報復。《漢書.卷九四.匈奴傳上》:「每漢兵入匈奴, 匈奴輒報償。漢留匈奴使, 匈奴亦留漢使, 必得當乃止。」2.以財物或行動報答補償他人。如:「他熱心助人, 從不索取任何報償。」


Xem tất cả...