Phiên âm : bǎo lěi hù.
Hán Việt : bảo lũy hộ.
Thuần Việt : cơ sở cách mạng .
cơ sở cách mạng (thường dùng chỉ những gia đình trung thực đáng tin, sống trong vùng địch chiếm đóng, làm việc cho quânBát lộ trong cuộc chiến tranh kháng Nhật ở Trung quốc). 多指抗日戰爭時期在敵占區為八路軍做事情的忠實可靠 的家庭.