Phiên âm : dì tān.
Hán Việt : địa than.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
就地擺設而不固定的攤位。例為維持市容, 市政府決定加強取締地攤。就地擺設的攤位。如:「他在街上擺地攤, 聽說生意還不錯。」